Tổng hợp các phím tắt và các lệnh trong AutoCAD

AutoCAD có hơn 150 lọai phím tắt để bạn tìm hiểu và sử dụng. Tuy nhiên trong bài viết này chỉ đề cập đến những phím tắt quan trọng hay sử dụng nhất mà bạn phải ghi nhớ nếu muốn cải thiện kỹ năng cũng như tiết kiệm thời gian khi sử dụng AutoCAD.

Bạn đang đọc: Tổng hợp các phím tắt và các lệnh trong AutoCAD

Tìm hiểu thêm: Chụp màn hình máy tính Laptop Windows nhanh, đơn giản

Tổng hợp các phím tắt và các lệnh trong AutoCAD

>>>>>Xem thêm: Cài đặt Windows 10 trên một máy ảo sử dụng VirtualBox

 


Các phím tắt trong AutoCAD

Tính năng chuyển đổi chung

Ctrl + d Chuyển đổi tọa độ hiển thị
Ctrl + g Bật, tắt màn hình lưới
Ctrl + e Chu trình thông qua máy bay isometric
Ctrl + f Chuyển chế độ chuy bắt điểm Snap
Ctrl + h Chuyển đổi chế độ lựa chọn Group
Ctrl + Shift + h Ẩn pallet toggle
Ctrl + i Chuyển đổi Coords
Ctrl + Shift + I Chuyển chế độ hạn chế đối tượng

Quản lý các phím tắt liên quan đến màn hình

Ctrl + 0 (zero) Màn hình sạch
Ctrl + 1 Bật thuộc tính của đối tượng
Ctrl + 2 Trung tâm Thiết kế Palette
Ctrl + 3 Tool Palette
Ctrl + 4 Sheet Set Palette
Ctrl + 6 DBConnect quản lý
Ctrl + 7 Markup Set Manager Palette
Ctrl + 8 Calc nhanh
Ctrl + 9 Dòng lệnh

Các phím tắt bản vẽ

Ctrl + n Bản vẽ mới
Ctrl + s Lưu bản vẽ
Ctrl + o mở bản vẽ
Ctrl + p hộp thoại Plot
Ctrl + Tab Chuyển sang tiếp theo
Ctrl + Shift + Tab Đổi thành bản vẽ trước
Ctrl + Page Up Chuyển sang tab trước đó trong bản vẽ hiện hành
Ctrl + Page Down Chuyển sang tab tiếp theo trong bản vẽ hiện hành
Ctrl + q Lối thoát
Ctrl + a Chọn tất cả các đối tượng

Bật tắt chế độ vẽ

F1 Hiển thị trợ giúp
F3 Bật/ Tắt chế độ chụp đối tượng
F4 Bật/ Tắt 3DOsnap
F5 Bật/ Tắt Isoplane
F6 Bật/ Tắt động UCS
F7 Bật/ Tắt chế độ màn hình lưới
F8 Bật/ Tắt chế độ ortho
F9 Bật/ Tắt chế độ chụp toggle
F10 Bật/tắt chế độ polar tracking
F11 Bật/tắt chế độ truy bắt điểm thường trú Object snap
F12 Bật/tắt chế độ hiển thị thông số con trỏ chuột dynamic input

Phím tắt Workflow

Ctrl + c  Copy đối tượng
Ctrl + x Cut đối tượng
Ctrl + v Pasteđối tượng
Ctrl + Shift + c Sao chép vào clipboard với điểm cơ sở
Ctrl + Shift + v Paste dữ liệu như khối
Ctrl + z Hoàn tác hành động cuối cùng
Ctrl + y Làm lại hành động cuối cùng
Ctrl + [ Hủy lệnh hiện hành (hoặc Ctrl + )
ESC Hủy lệnh hiện hành

Tất cả các phím tắt, A-Z

 

A

 

B

 

C

 

D

 

E-F

 

G-H

 

I-K

 

L-M

 

N-O

 

P

 

Q

 

R

 

S

 

T

 

U-W

 

X-Z

 Các lệnh tắt thông dụng trong AutoCAD

3A – 3DArray: Sao chép thành dãy trong 3D.

3DO – 3DOrbit: Xoay đối tượng trong không gian 3D.

3F – 3DFace: Tạo bề mặt 3D.

3P – 3DPoly: Vẽ đường PLine không gian 3 chiều.

A – ARC: Vẽ cung tròn.

AA – ARea: Tính diện tích và chu vi.

AL – ALign: Di chuyển, xoay, scale.

AR – ARray: Sao chép đối tượng thành dãy trong 2D.

ATT – ATTDef: Định nghĩa thuộc tính.

ATE – ATTEdit: Hiệu chỉnh thuộc tính Block.

B – BLock: Tạo Block.

BO – Boundary: Tạo đa tuyến kín.

BR – Break: Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn.

C – Circle: Vẽ đường tròn.

CH – Properties: Hiệu chỉnh tính chất của đối tượng.

CHA – ChaMfer: Vát mép các cạnh.

CO – cp Copy: Sao chép đối tượng.

D – Dimstyle: Tạo kiểu kích thước.

DAL – DIMAligned: Ghi kích thước xiên.

DAN – DIMAngular: Ghi kích thước góc.

DBA – DIMBaseline: Ghi kích thước song song.

DCO – DIMContinue: Ghi kích thước nối tiếp.

DDI – DIMDiameter: Ghi kích thước đường kính.

DED – DIMEDit: Chỉnh sửa kích thước.

DI – Dist: Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm.

DIV – Divide: Chia đối tượng thành các phần bằng nhau.

DLI – DIMLinear: Ghi kích thước thẳng đứng hay nằm ngang.

DO – Donut: Vẽ hình vành khăn.

DOR – Dimordinate: Tọa độ điểm.

DRA – DIMRadiu: Ghi kích thước bán kính.

DT – Dtext: Ghi văn bản.

E – Erase: Xoá đối tượng.

ED – DDEdit: Hiệu chỉnh kích thước.

EL – Ellipse: Vẽ đường elip.

EX – Extend: Kéo dài đối tượng.

EXit – Quit: Thoát khỏi chương trình.

EXT – Extrude: Tạo khối từ hình 2D.

F – Fillet: Tạo góc lượn, bo tròn góc.

FI – Filter: Chọn lọc đối tượng theo thuộc tính.

H – BHatch: Vẽ mặt cắt.

-H – -Hatch: Vẽ mặt cắt.

HE – Hatchedit: Hiệu chỉnh mặt cắt.

HI – Hide: Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất.

I – Insert: Chèn khối.

-I – – Insert: Chỉnh sửa khối được chèn.

IN – Intersect: Tạo ra phần giao giữa 2 đối tượng.

L – Line: Vẽ đường thẳng.

LA – Layer: Tạo lớp và các thuộc tính.

-LA – – Layer: Hiệu chỉnh thuộc tính của layer.

LE – Leader: Tạo ra đường dẫn chú thích.

LEN – Lengthen: Kéo dài/thu ngắn đối tượng bằng chiều dài cho trước.

LW – LWeight: Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ.

LO – Layout: Tạo Layout.

LT – Linetype: Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường.

LTS – LTSCale: Xác lập tỷ lệ đường nét.

M – Move: Di chuyển đối tượng được chọn.

MA – Matchprop: Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác.

MI – Mirror: Lấy đối tượng qua 1 trục.

ML – MLine: Tạo ra các đường song song.

MO – Properties: Hiệu chỉnh các thuộc tính.

MS – MSpace: Chuyển từ không gian giấy sang không gian mô hình.

MT – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.

MV – MView: Tạo ra cửa sổ động.

O – Offset: Sao chép song song.

P – Pan: Di chuyển cả bản vẽ.

-P – – Pan: Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2

PE – PEdit: Chỉnh sửa các đa tuyến.

PL – PLine: Vẽ đa tuyến.

PO – Point: Vẽ điểm.

POL – Polygon: Vẽ đa giác đều khép kín.

PS – PSpace: Chuyển từ không gian mô hình sang không gian giấy.

R – Redraw: Làm mới màn hình.

REC – Rectangle: Vẽ hình chữ nhật.

REG – Region: Tạo miền.

REV – Revolve: Tạo khối 3D tròn xoay.

RO – Rotate: Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm.

RR – Render: Hiển thị vật liệu, cây, cảnh, đèn… của đối tượng.

S – Stretch: Kéo dài, thu ngắn tập hợp của đối tượng.

SC – Scale: Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ.

SHA – Shade: Tô bóng đối tượng 3D.

SL – Slice: Cắt khối 3D.

SO – Solid: Tạo ra các đa tuyến có thể được tô đầy.

SPL – SPLine: Vẽ đường cong bất kỳ.

SPE – SPLinedit: Hiệu chỉnh spline.

ST – Style: Tạo các kiểu ghi văn bản.

SU – Subtract: Phép trừ khối.

T – MText: Tạo ra 1 đoạn văn bản.

TH – Thickness: Tạo độ dày cho đối tượng.

TOR – Torus: Vẽ xuyến.

TR – Trim: Cắt xén đối tượng.

UN – Units: Định vị bản vẽ.

UNI – Union: Phép cộng khối.

VP – DDVPoint: Xác lập hướng xem 3D.

WE – Wedge: Vẽ hình nêm, chêm.

X – Explode: Phân rã đối tượng.

XR – XRef: Tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ.

Z – Zoom: Phóng to, thu nhỏ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *